Trong vụ án hình sự, không có một công thức nhất định để lượng hình phạt. Không phải cứ cùng một khung hình phạt, cùng tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ là mức hình phạt sẽ giống nhau. Việc lượng hình còn phải phụ thuộc vào những tình tiết khách quan của vụ án, mức độ nguy hiểm của hành vi đó đối với xã hội. Chính vì vậy, pháp luật đã có quy định về khung hình phạt đối với mỗi tội danh mà từ đó Tòa án sẽ Quyết định một mức hình phạt cụ thể nằm trong khung hình phạt luật định để phù hợp với đặc thù từng vụ án khác nhau.
Tuy nhiên, việc lượng hình phạt phải bảo đảm công bằng để những vụ việc tương tự nhau phải được lượng hình không “quá” khác nhau. Đồng ý rằng không có vụ việc nào là hoàn toàn giống nhau, tuy nhiên nếu trên cơ sở tổng hợp của càng nhiều vụ việc thì sai số sẽ nhỏ hơn, từ đó là cơ sở để cân nhắc một mức hình phạt phù hợp với mỗi trường hợp.
Ami Law Firm tổng hợp 100 Bản án của Tòa án nhân dân các cấp về tội “Cố ý gây thương tích” và phân loại theo thứ tự mức hình phạt từ thấp đến cao để làm cơ sở cho việc nghiên cứu, áp dụng. Kính mời quý khách hàng, quý đồng nghiệp theo dõi.
I. Án treo, cải tạo không giam giữ
Khoản 1 (14%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 04 tháng tù treo
Khoản 1 (02%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (02%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (03%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (03%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (05%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (06%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (10%), có 4 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (10%, đồng phạm), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù treo
Khoản 1 (12%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 tháng tù treo
Khoản 1 (1%), có 4 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù treo
Khoản 1 (2%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù treo
Khoản 1 (08%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù treo
Khoản 1 (09%), có 3 tình tiết giame nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù treo
Khoản 1 (21%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù treo
Khoản 1 (6%), có 2 tình tiết định khung, 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 15 tháng tù treo
Khoản 2 (18%), có 02 tình tiết giảm nhẹ tại khoản 1 Điều 51. 15 tháng tù treo
Khoản 2 (12%), có 2 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm 06 tháng tù treo
Khoản 2 (17%), có 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm 06 tháng tù treo
Khoản 2 (13%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù treo
Khoản 1 (5%), có 2 tình tiết định khung, 03 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm cải tạo không giam giữ
II. Mức phạt tù dưới 01 năm
Khoản 1 (03%/01%), có 4 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 tháng tù
Khoản 1 (8%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 tháng tù
Khoản 1 (11%/5%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 tháng tù
Khoản 1 (2%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù
Khoản 1 (03%), có 2 tình tiết định khung và 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù
Khoản 1 (07%), có 02 tình tiết định khung và 03 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù
Khoản 1 (08%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù
Khoản 1 (09%), có 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 tháng tù
Khoản 1 (06%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 tháng tù
Khoản 1 (07%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 tháng tù
Khoản 1 (03%), có 2 tình tiết định khung và 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù
Khoản 1 (03%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51 và 01 tình tiết tăng nặng. 09 tháng tù
Khoản 1 (09%), có 3 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù
Khoản 1 (10%), có 2 tình tiết định khung và 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 tháng tù
III. Mức phạt tù từ 01 năm đến dưới 03 năm
Khoản 1 (2%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm tù
Khoản 1 (8%/3%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm tù
Khoản 2 (15%), có 3 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm tù
Khoản 2 (17%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51, 1 tình tiết tăng nặng. 01 năm tù
Khoản 2 (22%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm tù
Khoản 1 (11%, BC dưới 18 tuổi), có 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm 03 tháng tù
Khoản 2 (15%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm 03 tháng tù
Khoản 2 (21%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ. 01 năm 03 tháng tù
Khoản 2 (15%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm 06 tháng tù
Khoản 2 (nhiều bị hại), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 01 năm 06 tháng tù
Khoản 2 (16%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 01 năm 09 tháng tù
Khoản 2 (11%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 2 (14%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 2 (15%), có 2 tình tiết giảm nhẹ. 02 năm tù
Khoản 2 (15%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 2 (15%, đồng phạm), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 2 (18%), có 3 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 2 (19%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm tù
Khoản 4 (64%), có 2 tình tiết giảm nhẹ, bị cáo 15 tuổi. 02 năm tù
Khoản 2 (12%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ. 02 năm 06 tháng tù
Khoản 2 (14%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ. 02 năm 06 tháng tù
Khoản 2 (21%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm 06 tháng tù
Khoản 2 (24%), có 2 tình tiết giảm nhẹ theo Khoản 1 Điều 51. 02 năm 06 tháng tù
IV. Mức phạt tù từ 03 năm đến dưới 07 năm
Khoản 2 (24%), có 1 tình tiết giảm nhẹ. 03 năm tù
Khoản 3 (49%), có 2 tình tiết định khung, 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 năm tù
Khoản 2 (21%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 năm 03 tháng tù
Khoản 2 (33%/16%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 03 năm 03 tháng tù
Khoản 3 (50%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 04 năm tù
Khoản 3 (39%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm tù
Khoản 3 (32%, 10%, 02%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm tù
Khoản 4 (35%/32%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm tù
Khoản 4 (chết người), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm tù
Khoản 3 (41%), có 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm 06 tháng tù
Khoản 3 (41%). có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm 06 tháng tù
Khoản 4 (chết người), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 05 năm 06 tháng tù
Khoản 3 (35%), có 02 tình tiết định khung, 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 3 (39%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51 và 01 tình tiết tăng nặng. 06 năm tù
Khoản 3 (46%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 3 (58%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 4 (62%), có 3 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 4 (66%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 4 (chết người), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm tù
Khoản 3 (39%, 11%, 10%, 3%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm 03 tháng tù
Khoản 3 (33%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm 06 tháng tù
Khoản 4 (73%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 06 năm 06 tháng tù
V. Mức phạt tù từ 07 năm đến dưới 15 năm
Khoản 4 (75%, 2%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 năm tù
Khoản 4 (Chết người), có 2 tình tiết giảm nhẹ và 1 tình tiết tăng nặng. 07 năm tù
Khoản 4 (40%, 33%,10%), có 2 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 năm 06 tháng tù
Khoản 3 (47%, 19%, 03%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 07 năm 09 tháng tù
Khoản 3 (59%), không có tình tiết giảm nhẹ. 08 năm tù
Khoản 4 (63%), hai tình tiết giảm nhẹ. 08 năm tù
Khoản 4 (77%, 2%). 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 08 năm tù
Khoản 4 (86%), 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 08 năm tù
Khoản 4 (chết người), 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 08 năm tù
Khoản 4 (chết người), 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 08 năm tù
Khoản 4 (63%), 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 năm tù
Khoản 4 (chết người), 01 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 năm tù
Khoản 4 (chết người), có 02 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 09 năm 06 tháng tù
Khoản 4 (chết người), có 2 tình tiết giảm nhẹ và 2 tình tiết tăng nặng. 12 năm tù
VI. Mức phạt tù từ 15 năm trở lên hoặc tù chung thân.
Khoản 5 (81%,79%), có 1 tình tiết giảm nhẹ tại Khoản 1 Điều 51. 18 năm tù
Luật sư Phạm Ngọc Hải tổng hợp
Công ty luật Ami
Số điện thoại: 0941 767 076
Email: amilawfirmdn@gmail.com
Website: amilawfirm.com